Có 1 kết quả:

cầu hôn

1/1

cầu hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầu hôn, hỏi cưới

Từ điển trích dẫn

1. Giữa trai gái, một bên xin bên kia kết hôn với mình. ◇Tấn Thư 晉書: “Kim lai cầu hôn, ngô dĩ hứa chi” 今來求婚, 吾已許之 (Diêu Hưng tái kí hạ 姚興載記下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được làm đám cưới. Xin làm vợ chồng.