Có 1 kết quả:

cầu tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xin đáp ứng yêu cầu hoặc xin khoan thứ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đáo liễu trắc môn tiền, tựu hữu phương tài lưỡng cá bà tử đích nữ nhi thượng lai khốc trứ cầu tình” 到了側門前, 就有方纔兩個婆子的女兒上來哭著求情 (Đệ thất thập nhất hồi) Đến trước cửa bên cạnh thì gặp con gái của hai bà già lúc nãy đến khóc lóc nhờ xin hộ.