Có 1 kết quả:

tịch
Âm Hán Việt: tịch
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノフ丶
Thương Hiệt: ENI (水弓戈)
Unicode: U+6C50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧ, ㄒㄧˋ
Âm Nôm: tách, tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio), うしお (ushio), せい (sei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zik6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước thuỷ triều buổi tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thủy triều buổi tối. ◎Như: “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước thuỷ triều buổi tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước thuỷ triều ban đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước triều dâng lên vào chiều tối.