Có 3 kết quả:

sươngthangthãng
Âm Hán Việt: sương, thang, thãng
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠃓
Nét bút: 丶丶一フノノ
Thương Hiệt: ENSH (水弓尸竹)
Unicode: U+6C64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ, yáng ㄧㄤˊ
Âm Nôm: thang
Âm Quảng Đông: tong1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/3

sương

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 湯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nước chảy) cuồn cuộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 湯

thang

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước nóng
2. vua Thang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 湯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 湯

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước nóng: 赴湯蹈火 Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng; 見不善如探湯 Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám);
② Canh: 排骨湯 Canh sườn; 喝湯 Húp canh;
③ Nước: 米湯 Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: 其療疾,合湯不過數種 Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.

thãng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 湯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 湯

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm nước nóng, dội nước sôi;
② Như 蕩 (bộ 艹).