Có 1 kết quả:

hung
Âm Hán Việt: hung
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: EUK (水山大)
Unicode: U+6C79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiōng ㄒㄩㄥ
Âm Nôm: húng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Quảng Đông: hung1

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

hung

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hung dũng 洶湧,汹涌)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 洶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 洶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng không yên;
② Ồn ào, ầm ĩ;
③ 【洶洶】hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hung 洶.

Từ ghép 1