Có 3 kết quả:

hấtkhíất
Âm Hán Việt: hất, khí, ất
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ一一フ
Thương Hiệt: EOMN (水人一弓)
Unicode: U+6C7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāi ㄍㄞ, ㄑㄧˋ, ㄧˇ
Âm Nôm: khí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hei3

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/3

hất

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi — Các âm khác là Ất, Khí. Xem các âm này.

khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơi nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước. ◎Như: “khí ki” 汽機 máy hơi, “khí thuyền” 汽船 tàu thủy, “khí xa” 汽車 xe hơi.
2. (Danh) “Khí thủy” 汽水 nước uống có gaz. § Còn gọi là “Hà Lan thủy” 荷蘭水, “tô đả thủy” 蘇打水.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki 汽機 máy hơi, khí thuyền 汽船 tàu thuỷ, khí xa 汽車 xe hoả, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi nước: 汽機 Máy tuabin, máy hơi nước;
② Thể hơi: 汽化 Biến thành hơi, bốc thành hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước.

Từ ghép 4

ất

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước cạn hết, cạn khô — Các âm khác là Hất, Khí.