Có 2 kết quả:
hàng • hãng
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡亢
Nét bút: 丶丶一丶一ノフ
Thương Hiệt: EYHN (水卜竹弓)
Unicode: U+6C86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ, kàng ㄎㄤˋ
Âm Nôm: hàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Âm Nôm: hàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước lũ
2. chở qua
2. chở qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hãng giới” 沆瀣.
2. Một âm là “hàng”. (Động) Đi qua (bằng đường thủy), độ thủy.
2. Một âm là “hàng”. (Động) Đi qua (bằng đường thủy), độ thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãng dới 沆瀣 hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí 沆瀣一氣.
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chở qua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt sông — Một âm là Hãng. Xem Hãng.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hãng giới” 沆瀣.
2. Một âm là “hàng”. (Động) Đi qua (bằng đường thủy), độ thủy.
2. Một âm là “hàng”. (Động) Đi qua (bằng đường thủy), độ thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãng dới 沆瀣 hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí 沆瀣一氣.
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước lũ, nước mênh mông;
② 【沆瀣】 hãng giới [hàngxiè] Sương, sương mù, sương muối.
② 【沆瀣】 hãng giới [hàngxiè] Sương, sương mù, sương muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.
Từ ghép 1