Có 2 kết quả:
miễn • miện
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡丏
Nét bút: 丶丶一一丨フフ
Thương Hiệt: EMLS (水一中尸)
Unicode: U+6C94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ
Âm Nôm: miên
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men), ビン (bin), ミン (min)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: miên
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men), ビン (bin), ミン (min)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy tràn đầy — Tên sông, tức Miễn thuỷ, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Miện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Miện”, ở tỉnh Thiểm Tây.
2. (Tính) Giàn giụa (nước chảy).
2. (Tính) Giàn giụa (nước chảy).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Miện.
② Nước chảy giàn giụa.
② Nước chảy giàn giụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Nước chảy) ràn rụa;
② [Miăn] Tên sông: 沔水 Sông Miện (khúc sông trên của Hán Thuỷ ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
② [Miăn] Tên sông: 沔水 Sông Miện (khúc sông trên của Hán Thuỷ ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).