Có 4 kết quả:
huệ • hối • muội • mội
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rửa mặt.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa mặt — Một âm là Muội. Xem Muội.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. sáng lờ mờ, hoàng hôn
2. sáng lờ mờ, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sáng mờ;
② Ngừng, dứt: 未沬 Chưa dứt;
③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).
② Ngừng, dứt: 未沬 Chưa dứt;
③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi tối một chút — Tên đất thuộc Vệ thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.