Có 1 kết quả:

điền
Âm Hán Việt: điền
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一
Thương Hiệt: EW (水田)
Unicode: U+6CBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): デン (den)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tin4

Tự hình 1

1/1

điền

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước mênh mông, không thấy đâu là bờ bến. Cũng nói là Điền điền.