Có 1 kết quả:

cô danh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mua danh, chuốc tiếng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả tri na ta tử đích đô thị cô danh, tịnh bất tri đại nghĩa” 可知那些死的都是沽名, 並不知大義 (Đệ tam thập lục hồi) Cho hay những cái chết ấy, chẳng qua chỉ để mua chuộc tiếng khen, chứ chẳng hiểu nghĩa lớn gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua danh, mua tiếng tăm hão huyền.