Có 1 kết quả:

chú giải

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giải thích ý nghĩa chữ và câu. ◇Hình Bỉnh 邢昺: “Chư gia chú giải, giai vinh hoa kì ngôn, vọng sanh xuyên tạc” 諸家注解, 皆榮華其言, 妄生穿鑿 (Hiếu Kinh chú sớ tự 孝經注疏序).
2. Lời, văn tự giải thích. ◇Lục Tích 陸績: “Hậu sổ niên chuyên tinh độc chi, bán tuế gian thô giác kì ý, ư thị thảo sáng chú giải” 後數年專精讀之, 半歲間粗覺其意, 於是草創注解 (Thuật huyền 述玄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép thêm để nói cho rõ nghĩa.