Có 1 kết quả:
phục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoáy nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước xoáy, nước chảy quanh. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Hạ thủy cấp thịnh, xuyên đa thoan phục” 夏水急盛, 川多湍洑 (Thủy kinh chú 水經注, Miện thủy chú 沔水注) Mùa hè nước chảy nhanh và nhiều, sông có nhiều chỗ nước xiết và nước xoáy.
2. (Tính) Chảy ngầm trong lòng đất. ◎Như: “phục lưu” 洑流 dòng nước ngầm.
3. (Động) Bơi, lội. ◎Như: “phục quá hà khứ” 洑過河去 bơi qua sông.
2. (Tính) Chảy ngầm trong lòng đất. ◎Như: “phục lưu” 洑流 dòng nước ngầm.
3. (Động) Bơi, lội. ◎Như: “phục quá hà khứ” 洑過河去 bơi qua sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoáy nước, dòng nước chảy quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước chảy xoáy;
② Xoáy nước. Xem 洑 [fù].
② Xoáy nước. Xem 洑 [fù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bơi: 洑過河去 Bơi qua sông. Xem 洑 [fú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy vòng trở lại — Nước chảy ngầm dưới đất.