Có 1 kết quả:

tẩy trần

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa bụi, chỉ bữa tiệc thết đãi người ở xa mới tới, hoặc đi xa mới về. Đoạn trường tân thanh : » Tẩy trần mượn chén giải phiền đêm thu «.