Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lưu lạc
1
/1
流落
lưu lạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưu lạc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trôi nổi đó đây, sống ở quê người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chung quanh những nước non người, đau lòng lưu lạc nên vài bốn câu. «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Điều Trương Tịch - 調張籍
(
Hàn Dũ
)
•
Giang thành tử - Biệt Từ Châu - 江城子-別徐州
(
Tô Thức
)
•
Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日
(
Hàn Sơn
)
•
Thiên Trúc tự - 天竺寺
(
Tô Thức
)
•
Thuật hoài - 述懷
(
Trần Xuân Soạn
)
•
Thuỷ tiên hoa - 水仙花
(
Hoàng Văn Hoè
)
•
Tống Bùi ngũ phó Đông Xuyên - 送裴五赴東川
(
Đỗ Phủ
)
•
U cư kỳ 1 - 幽居其一
(
Nguyễn Du
)
•
Viên Viên khúc - 圓圓曲
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)