Có 1 kết quả:

hạo nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rộng lớn, bao la, bát ngát. ◇Tấn Thư 晉書: “Huyền xa cáo lão, nhị thập dư niên, hạo nhiên chi chí, lão nhi di đốc” 懸車告老, 二十餘年, 浩然之志, 老而彌篤 (Lưu Thật truyện 劉寔傳).
2. Không ngăn trở được, dứt khoát không lưu luyến. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Hoang thú lạc hoàng diệp, Hạo nhiên li cố quan” 荒戍落黃葉, 浩然離故關 (Tống nhân đông du 送人東遊).
3. “Hạo nhiên chi khí” 浩然之氣 (viết gọn). ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Thiên địa hữu chánh khí, tạp nhiên phú lưu hình: Hạ tắc vi hà nhạc, thượng tắc vi nhật tinh, ư nhân viết hạo nhiên, phái hồ tắc thương minh” 天地有正氣, 雜然賦流形: 下則為河嶽, 上則為日星, 於人曰浩然, 沛乎塞蒼冥 (Chánh khí ca 正氣歌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất to lớn, mênh mông vô bờ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Khí hạo nhiên chí đại chí cương «.