Có 1 kết quả:
hải giác thiên nhai
Từ điển trích dẫn
1. Góc biển chân trời. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xuân sanh hà xứ ám chu du, Hải giác thiên nhai biến thủy hưu” 春生何處闇周遊, 海角天涯遍始休 (Tầm Dương xuân 潯陽春, Xuân sanh 春生).
Từ điển trích dẫn