Có 1 kết quả:

tiêu khiển

1/1

tiêu khiển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu khiển

Từ điển trích dẫn

1. Giải buồn.
2. Đùa bỡn, đùa cợt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước bất thị đặc địa lai tiêu khiển ngã?” 卻不是特地來消遣我 (Đệ tam hồi) Có dễ tới đây đùa cợt tôi chăng?
3. Tạm giữ lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến cho mất nỗi buồn. Làm cho khuây khoả. Hát nói của Cao Bá Quát: » Tiêu khiển một vài chung lếu láo «.