Có 1 kết quả:

dịch
Âm Hán Việt: dịch
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丨ノフ丶丶
Thương Hiệt: EYOK (水卜人大)
Unicode: U+6DB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shì ㄕˋ, ㄜˋ, ㄧˋ
Âm Nôm: dịch, giá
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jat6, jik6

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

1/1

dịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất lỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “thóa dịch” 唾液 nước bọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước dãi, phàm những chất lỏng chảy đều gọi là dịch thể 液體.
② Ngâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất lỏng, nước, dịch: 溶液 Dung dịch;
② (văn) Ngâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước. Chất lỏng — Nước trong cây cối hoặc trái cây — Ép nước, vắt nước.

Từ ghép 17