Có 3 kết quả:
chuy • tri • truy
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Chuy thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông — Màu đen.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông, tức “Tri thủy” 淄水 thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
2. (Tính) Đen (màu). § Thông “tri” 緇. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
3. (Động) Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu.
2. (Tính) Đen (màu). § Thông “tri” 緇. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
3. (Động) Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đen
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Truy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen;
② [Zi] Sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
② [Zi] Sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).