Có 1 kết quả:

đào
Âm Hán Việt: đào
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: EPOU (水心人山)
Unicode: U+6DD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nôm: đào, rào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よな.げる (yona.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vo, đãi (gạo)
2. giặt bằng cái rây (sàng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vo. ◎Như: “đào mễ” 淘米 vo gạo.
2. (Động) Đãi gạn. ◎Như: “đào thải” 淘汰.
3. (Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: “đào tỉnh” 淘井 khơi giếng, đào giếng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vo gạo.
② Ðãi gạn, như đào thải 淘汰 đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
③ Ðào, như đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vo, đãi: 淘米 Vo gạo; 淘金 Đãi vàng;
② Khơi, đào, vét: 淘井 Khơi giếng; 淘茅廁 Vét phân chuồng xí;
③ Nghịch, tinh nghịch: 這孩子眞淘氣 Thằng bé nghịch quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vo gạo — Gạn lọc.

Từ ghép 4