Có 3 kết quả:

niệmthiểmthẩm
Âm Hán Việt: niệm, thiểm, thẩm
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: EOIP (水人戈心)
Unicode: U+6DF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: niǎn ㄋㄧㄢˇ, shěn ㄕㄣˇ
Âm Nhật (onyomi): デン (den), ダン (dan), ネン (nen), アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): にご.る (nigo.ru)
Âm Quảng Đông: naam5, nam4, nam6, sam2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cá kinh sợ tán đi.
2. (Động) Nhảy, vọt lên. ◎Như “thẩm dược” 淰躍. § Cũng như “khiêu dược” 跳躍.
3. Một âm là “niệm”. (Tính) Đục, trọc.
4. (Tính) Nước yên lặng không có sóng.
5. (Động) Mò, vớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lặng yên, không có sóng.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cá kinh sợ tán đi.
2. (Động) Nhảy, vọt lên. ◎Như “thẩm dược” 淰躍. § Cũng như “khiêu dược” 跳躍.
3. Một âm là “niệm”. (Tính) Đục, trọc.
4. (Tính) Nước yên lặng không có sóng.
5. (Động) Mò, vớt.