Có 1 kết quả:
nhị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Nhị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) “Nhị Khê” 淽溪 tên đất, quê hương Nguyễn Trãi 阮廌, nay thuộc Thương Tín, Hà Tây.
2. (Danh) “Nhị Khê” 淽溪 tên đất, quê hương Nguyễn Trãi 阮廌, nay thuộc Thương Tín, Hà Tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhị khê tập 淽溪集: Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Phi Khanh, danh sĩ đời Trần ( cha của Nguyễn Trãi ). Nhị Khê là tên làng, thuộc phủ Thường tín tỉnh Hà đông Bắc phần, quê của tác giả.