Có 1 kết quả:

thanh lợi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhanh, lẹ.
2. Long lanh. ◇Tưởng Quang Từ 蔣光慈: “Nhĩ na nhất song thanh lợi đích nhãn tình hàm súc nhi đãng dạng trước vô nhai tế đích thâm tình” 你那一雙清浰的眼睛含蓄而蕩漾著無涯際的深情 (Dữ An Na 與安娜).