Có 2 kết quả:

chửhử
Âm Hán Việt: chử, hử
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: EJKA (水十大日)
Unicode: U+6E1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhǔ ㄓㄨˇ
Âm Nôm: chã, cho, chớ, chử, chưa,
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/2

chử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bến nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi sông.

Từ ghép 2

hử

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi nhỏ.

Từ ghép 2