Có 1 kết quả:

giảm khinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho nhẹ bớt, làm vơi đi... (số lượng, cường độ, trình độ, v.v.). ◇Ba Kim 巴金: “Tha tùy thì tại nỗ lực bang trợ biệt nhân giảm khinh thống khổ, cổ vũ biệt nhân đích sanh hoạt đích dũng khí” 她隨時在努力幫助別人減輕痛苦,鼓舞別人的生活的勇氣 (Quan ư "Đệ tứ bệnh thất" 關於第四病室).