Có 2 kết quả:

tiếtđiệp
Âm Hán Việt: tiết, điệp
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EPTD (水心廿木)
Unicode: U+6E2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, qiè ㄑㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ, ㄧˋ, zhá ㄓㄚˊ
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): さら.う (sara.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: sit3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/2

tiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trừ bỏ
2. sơ tán, phân tán
3. ngưng lại, dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trừ bỏ;
② Sơ tán, phân tán;
③ Ngưng lại;
④ Dơ bẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi — Tiêu tan — Nhơ bẩn.

điệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sóng nước liên tiếp
2. rơi lã chã

Từ điển Trần Văn Chánh

【渫渫】điệp điệp [diédié] (văn) ① Sóng nước liền nhau;
② Lệ rơi lã chã.