Có 1 kết quả:

du vịnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bơi, lội. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhị đại điểu, cao trượng dư, hạo thân chu túc, du vịnh tự nhược” 見二大鳥, 高丈餘, 皜身朱足, 游泳自若 (Tùy kỉ hạ 隋紀下, Dương Đế 煬帝).
2. Môn thể dục bơi lội.
3. Mượn chỉ động vật trong nước. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn” 游泳之所攢萃, 翔驟之所往還 (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.
4. Thấm nhuần. ◇Vương Phân 王棻: “Đỗ Phủ thị tri kì nhiên dã, cố kì vi thi dã, đạo nguyên ư Phong, Nhã, du vịnh hồ Li Tao, tẩm dâm hồ Hán, Ngụy, phiếm lạm ư Lục Triều, nhi dĩ kỉ chi vi hải yên” 杜甫氏知其然也, 故其為詩也, 導源於風雅, 游泳乎離騷, 浸淫乎漢魏, 泛濫於六朝, 而以己之為海焉 (Dữ hữu nhân thư 與友人書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bơi lội.