Có 1 kết quả:

du đãng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi chơi không làm việc đàng hoàng gì cả. § Cũng viết là “du đãng” 遊蕩. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha nhược khẳng tập vũ nghệ, tiện thị hữu chí chi nhân; kim chuyên vụ du đãng, vô sở bất vi, lão phu sở dĩ ưu nhĩ” 他若肯習武藝, 便是有志之人; 今專務游蕩, 無所不為, 老夫所以憂耳 (Đệ nhị bát hồi) Nó như mà chịu luyện tập võ nghệ, thì là người có chí; nhưng nay chỉ dông dài lêu lổng, bởi thế lão phu rất lấy làm lo.