Có 1 kết quả:

chuẩn đích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đích bắn tên.
2. Tiêu chuẩn. ◇Chu Lượng Công 周亮工: “Đương thế sở lấn tuyển văn tự, đồng nhân phụng vi chuẩn đích” 當世所遴選文字, 同人奉為準的 (Bạt hoàng tâm phủ tự tự niên phổ tiền 跋黃心甫自敘年譜前).
3. Dùng làm tiêu chuẩn, dùng làm chuẩn tắc. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Chương biểu tấu nghị, tắc chuẩn đích hồ điển nhã” 章表奏議, 則準的乎典雅 (Định thế 定勢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật để nhắm bắn — Mức độ để theo.