Có 1 kết quả:

khạp
Âm Hán Việt: khạp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EGIT (水土戈廿)
Unicode: U+6E98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kài ㄎㄞˋ, ㄎㄜˋ
Âm Nôm: hụp, khạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hap6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

1/1

khạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỗng chốc

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bỗng chốc, đột nhiên. ◎Như: ◎Như: “khạp nhiên” 溘然: (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết. ◇Giang Yêm 江淹: “Triêu lộ khạp chí” 朝露溘至 (Hận phú 別恨賦) Sương móc ban mai chợt đến.
2. (Động) Che, trùm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỗng chốc, người chết mất gọi là khạp thệ 溘逝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bỗng nhiên, bỗng chốc: 溘逝 Chết mất; 溘然 Bỗng nhiên.