Có 1 kết quả:

huỳnh
Âm Hán Việt: huỳnh
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フノ丶
Thương Hiệt: FFBE (火火月水)
Unicode: U+6ECE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xíng ㄒㄧㄥˊ, yīng ㄧㄥ, yíng ㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ちょろちょろ (chorochoro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jing4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

1/1

huỳnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

chằm Huỳnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Chằm Huỳnh (tên một cái chằm ngày xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chằm Huỳnh (tên một cái chằm thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, tức Huỳnh Trạch, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.