Có 2 kết quả:

liêuliệu
Âm Hán Việt: liêu, liệu
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: ESMH (水尸一竹)
Unicode: U+6F3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Quảng Đông: lau4, liu4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

1/2

liêu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong mà sâu thẳm — Dáng nước chảy — Một âm là Liệu. Xem Liệu.

liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước sâu và trong

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sâu và trong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi. Biến hoá. Cũng đọc Lưu — Một âm là Liêu. Xem Liêu.