Có 1 kết quả:

tương
Âm Hán Việt: tương
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶一丨丶丨フノ丶
Thương Hiệt: VIE (女戈水)
Unicode: U+6F3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こんず (kon zu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng1

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung chất lỏng sền sệt. ◎Như: “đậu tương” 豆漿 sữa đậu nành, “nê tương” 泥漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khu nhi la tửu tương” 驅兒羅酒漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Xua con đi bày rượu và thức uống.
2. (Danh) Hồ (để dán). ◎Như: “tương hồ” 漿糊 hồ để dán.
3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: “tương y phục” 漿衣服 hồ quần áo, “tương tẩy” 漿洗 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ” 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước uống, thứ gì uống được đều gọi là tương.
② Nước gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漿糊】tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán): 他用漿糊把信封封住 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa: 豆漿 Sữa đậu;
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước. Chất lỏng. Td: Huyết tương ( nước ở máu ).

Từ ghép 4