Có 2 kết quả:
hống • hổng
Âm Hán Việt: hống, hổng
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⺡項
Nét bút: 丶丶一一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EMMC (水一一金)
Unicode: U+6F92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⺡項
Nét bút: 丶丶一一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EMMC (水一一金)
Unicode: U+6F92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǒng ㄍㄨㄥˇ, hǒng ㄏㄨㄥˇ, hòng ㄏㄨㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung3, hung6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung3, hung6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hống động 澒洞)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thủy ngân. § Cũng như “hống” 汞.
2. (Tính) Sâu (nước).
2. (Tính) Sâu (nước).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【澒洞】hống động [hòngdòng] Mù mịt không bến bờ;
② Thuỷ ngân (như 汞, bộ 水).
② Thuỷ ngân (như 汞, bộ 水).
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổng động: 澒洞 Lẫn lộn dơ bẩn.