Có 1 kết quả:

dự
Âm Hán Việt: dự
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ENNC (水弓弓金)
Unicode: U+6FA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄩˋ
Âm Nôm: nhựa
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Quảng Đông: jyu6

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: diễm dự 灩澦,滟滪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự, địa danh, ở tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc. Còn viết là 灩預堆. Còn có tên là “Anh Vũ thạch” 英武石.

Từ điển Trần Văn Chánh

【灩澦堆】 Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Đồi Diễm Dự (tảng đá to ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc, đã được san phẳng bằng chất nổ).

Từ ghép 2