Có 2 kết quả:
nính • nịnh
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡寧
Nét bút: 丶丶一丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
Thương Hiệt: EJPN (水十心弓)
Unicode: U+6FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nì ㄋㄧˋ, níng ㄋㄧㄥˊ, nìng ㄋㄧㄥˋ
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか.る (nuka.ru)
Âm Hàn: 녕
Âm Quảng Đông: ning6
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか.る (nuka.ru)
Âm Hàn: 녕
Âm Quảng Đông: ning6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
bùn lầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nê nính 泥濘 bùn lầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 泥濘 [nínìng].
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bùn lầy. Sình lầy.