Có 1 kết quả:
khoát
Âm Hán Việt: khoát
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺡䦚
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨フ一一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: EANR (水日弓口)
Unicode: U+6FF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺡䦚
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨フ一一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: EANR (水日弓口)
Unicode: U+6FF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuò ㄎㄨㄛˋ
Âm Nôm: khoát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 활, 괄
Âm Quảng Đông: fut3
Âm Nôm: khoát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 활, 괄
Âm Quảng Đông: fut3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Do Chế giang phiếm chu hồi chí Nghệ An - 由制江泛舟回至乂安 (Vũ Phạm Khải)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Đông Đài tức sự - 東臺卽事 (Jingak Hyesim)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Đông Đài tức sự - 東臺卽事 (Jingak Hyesim)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rộng rãi
2. xa vắng
3. sơ suất
2. xa vắng
3. sơ suất
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闊 (bộ 門).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Khoát 闊.