Có 1 kết quả:

hãn

1/1

hãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: hãn hải 瀚海)
2. (xem: hạo hãn 浩瀚)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng bao la. ◎Như: “hạo hãn” 浩瀚 mông mênh, bát ngát.
2. (Danh) § Xem “hãn hải” 瀚海.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãn hải 瀚海 bể cát.
② Hạo hãn 浩瀚 mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rộng lớn: 浩瀚 Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Hãn hải 瀚海.

Từ ghép 2