Có 1 kết quả:

hãn hải

1/1

hãn hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bể cát

Từ điển trích dẫn

1. Sa mạc lớn ở “Mông Cổ” 蒙古. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tiêu Quan giác Hãn Hải ngung” 蕭關角瀚海隅 Xó Tiêu Quan, góc Hãn Hải. § Bà Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chẳng nơi Hãn Hải thì miền Tiêu Quan. ◇Sầm Tham 岑參: “Hãn Hải lan can bách trượng băng, Sầu vân thảm đạm vạn lí ngưng” 瀚海闌乾百丈冰, 愁雲慘澹萬里凝 (Bạch tuyết ca tống Vũ phán quan quy kinh 雪歌送武判官歸京).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vùng sa mạc ở bắc Mông Cổ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Chẳng nơi Hãn Hải thì miền Tiêu Quan «.