Có 2 kết quả:
oanh • uynh
Âm Hán Việt: oanh, uynh
Tổng nét: 19
Bộ: thuỷ 水 (+16 nét)
Hình thái: ⿰⺡縈
Nét bút: 丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: EFFF (水火火火)
Unicode: U+7020
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thuỷ 水 (+16 nét)
Hình thái: ⿰⺡縈
Nét bút: 丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: EFFF (水火火火)
Unicode: U+7020
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yíng ㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru)
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru)
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước chảy quanh, nước xoáy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, xoáy (dáng nước chảy).
2. § Cũng đọc là “uynh “.
2. § Cũng đọc là “uynh “.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy quanh, nước xoáy, cũng đọc là chữ uynh .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Nước) chảy quanh, xoáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn và sâu.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, xoáy (dáng nước chảy).
2. § Cũng đọc là “uynh “.
2. § Cũng đọc là “uynh “.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy quanh, nước xoáy, cũng đọc là chữ uynh .