Có 2 kết quả:

dượcthược
Âm Hán Việt: dược, thược
Tổng nét: 20
Bộ: thuỷ 水 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: EOMB (水人一月)
Unicode: U+7039
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: thược
Âm Nhật (onyomi): セク (seku), ヨウ (yō), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Quảng Đông: joek6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

dược

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Đun sôi cho chín, luộc lên, nấu lên.

thược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nấu
2. làm sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Nấu. ◎Như: “thược mính” 瀹茗 nấu trà.
3. (Động) Khơi thông, đào cho thông. ◎Như: “sơ thược” 疏瀹 khơi đào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, như thược mính 瀹茗 nấu nước chè.
② Sơ thược 疏瀹 khơi đào (khơi sông cho thông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đun, nấu: 瀹茗 Đun nước chè (nấu nước trà);
② Khơi thông, khoi thông (sông, ngòi): 疏瀹 Khoi đào (cho thông đường sông).