Có 1 kết quả:

nhiếp
Âm Hán Việt: nhiếp
Tổng nét: 21
Bộ: thuỷ 水 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: ESJJ (水尸十十)
Unicode: U+7044
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄋㄧˋ, niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ニョウ (nyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sip3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

1/1

nhiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Nhiếp (thuộc tình Hồ Bắc, Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Nhiếp thủy” 灄水 phát nguyên từ các tỉnh Hồ Bắc 湖北 và Hà Nam 河南.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Nhiếp thuỷ, thuộc các tỉnh Hồ Bắc và Hà Nam.