Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 24
Bộ: thuỷ 水 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: EMBB (水一月月)
Unicode: U+705E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄚˋ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), バ (ba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baa3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc). § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông. Xem Bá thuỷ 灞水.

Từ ghép 1