Có 1 kết quả:

táo quân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Táo quân; ông Táo; vua bếp. § Thần linh thờ trong bếp, cai quản họa phúc gia đình. § Cũng gọi là: “táo thần” 灶神, “táo vương da” 灶王爺.