Có 1 kết quả:

chước kiến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thấy rõ, thấu triệt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khanh đốc ư ưu quốc, minh ư tri nhân, chước kiến trẫm tâm, nghi tại thử vị” 卿篤於憂國, 明於知人, 灼見朕心, 宜在此位 (Tứ Phạm Thuần Nhân từ miễn ân mệnh bất duẫn đoạn lai chương phê đáp 賜范純仁辭免恩命不允斷來章批答).
2. Kiến giải. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Gian tạp khảo biện, diệc hữu chước kiến” 間雜考辨, 亦有灼見 (Trung Quốc tiểu thuyết sử lược 中國小說史略, Đệ nhị nhị thiên 第二二篇).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy rõ.