Có 2 kết quả:

huỳnhquýnh
Âm Hán Việt: huỳnh, quýnh
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ丨フ一
Thương Hiệt: FBR (火月口)
Unicode: U+70AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Âm Nôm: quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwing2

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

huỳnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng tỏ, rõ rệt. ◎Như: “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ, “quýnh giới” 炯戒 lời răn bảo rõ ràng, “mục quang quýnh quýnh” 目光炯炯 ánh mắt sáng rực.
2. § Cũng đọc là “huỳnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quýnh quýnh 炯炯 lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ.
② Cũng đọc là chữ huỳnh.

quýnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng tỏ, rõ rệt. ◎Như: “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ, “quýnh giới” 炯戒 lời răn bảo rõ ràng, “mục quang quýnh quýnh” 目光炯炯 ánh mắt sáng rực.
2. § Cũng đọc là “huỳnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quýnh quýnh 炯炯 lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ.
② Cũng đọc là chữ huỳnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【炯炯】 quýnh quýnh [jiôngjiông] Sáng ngời, chói lòe, chói lọi, sáng quắc: 兩眼炯炯有神 Mắt sáng quắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa sáng. Rực sáng.

Từ ghép 1