Có 2 kết quả:

hãnhạn
Âm Hán Việt: hãn, hạn
Tổng nét: 11
Bộ: hoả 火 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: FAMJ (火日一十)
Unicode: U+710A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: hàn
Âm Quảng Đông: hon6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

hãn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô. § Thông “hãn” 暵.
2. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). § Thông “hãn” 銲.

hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàn: 電銲 Hàn điện; 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釬