Có 2 kết quả:

cônhỗn
Âm Hán Việt: côn, hỗn
Tổng nét: 12
Bộ: hoả 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: FAPP (火日心心)
Unicode: U+711C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hǔn ㄏㄨㄣˇ, kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwan1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

côn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Hỗn diệu” 焜耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” 焜燿. (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗn diệu 焜耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu 焜燿. Có khi đọc là chữ côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cùng, đều (như 昆, bộ 日).

hỗn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rực rỡ, sáng chói

Từ điển trích dẫn

1. “Hỗn diệu” 焜耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” 焜燿. (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗn diệu 焜耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu 焜燿. Có khi đọc là chữ côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa: 焜燿 Chói lọi, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Rực rỡ.

Từ ghép 2