Có 1 kết quả:

vô tư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Công chính không thiên tư. ★Tương phản: “tự tư” 自私. ◎Như: “vô tư xã hội tắc lương tính phát triển; tự tư xã hội tắc ác tính phát triển” 無私社會則良性發展; 自私社會則惡性發展.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có lòng riêng.